kicks.jp blog

ベトナム関連のブログ

『ベトナム語 速読・速聴・速解』レベルC 単語メモ (宇根祥夫 著 三修社)

このエントリーは、ベトナム語学習用の書籍、『ベトナム語 速読・速聴・速解』(宇根祥夫 著 三修社)
に掲載、収録されている文章の内、レベルCで出てくる単語のメモです。
この書籍は、文章と日本語訳はありますが、個々の単語の訳はありません。なので、私が勉強中に調べた単語について、単語メモを作りました。

f:id:kubotti:20190114134228j:plain

C1 Vấn đề giáo dục

CD Track 41

giáo dục 教育

quản lý 管理
ngành giáo dục 教育分野
gây ra 引き起こす 原因となる
nhiều
than phiền 愚痴 嘆息
các bậc 各階層
phụ huynh 父兄
các nhà giáo 教育者
các khâu 各段階 仕立て 縫製
như ra đề thi 出題のような
chấm thi 採点
biên soạn 作成 編纂
sách giáo khoa 教科書
đều 同じく
từ năm này sang năm khác 毎年毎年

đứng 立つ
nguy cơ 危機 危険
tụt hậu 遅れ
chất lẫn lượng 質と量
cạnh tranh 競争
chắc chắn 間違いなく
tăng lên 増大する
nền 背景
nhiều
hàm lượng 含有量
chất xám 灰白質 知力
hơn
thống trị 統治

C2 Stress ảnh hưởng như thế nào đối với con người

CD Track 43

ảnh hưởng 影響を与える

mọi すべての
hại 有害
tác nhân gây 要因 因子 媒介
động lực 動力 エンジン
kích thích 刺激する
tính năng động 意欲 動機 原動力
cần thiết 必要
bởi vì なぜなら
động viên 励ます 動員
hành động 行動
có thể
đối đầu 対立
một sự việc sắp xảy ra
これから起こる出来事
hoặc
tình huống 状況
cấp bách 緊急の
nào đấy

quá nhiều 過剰な
tiếp diễn 続く
lâu dài 長く
trở nên 成る
lợi 利益
thậm chí 〜すら
cơ thể
tác hại 害
cách ứng xử 振る舞い 対処方法
đưa đến もたらす
trạng thái bệnh lý 病理状態
nhau
bứt rứt 苛立ち
mệt mỏi 疲労
chán nản 憂鬱
trầm cảm うつ病 消沈


tính năng 機能 特徴
thiết 設定する
ứng xử 受け答え 行動
trạng thái 状態 様子 観点
bệnh lý 病理

C3 Nếu không có động cơ ...

CD Track 45

bảng 看板
cổ động 宣伝
đội かぶる
mũ bảo hiểm
khuyến khích 推奨
thông báo 通知
số tiền phạt 罰金
tuân thủ 法令遵守
lại chưa được 未だ
chắc 確固たる
đảm bảo 確保
muốn biết 知りたい 驚き
sao cho どうやって
đúng cách 正しい方法で
cỡ サイズ
đầu
hậu quả 結果
chất lượng
kích cỡ サイズ
cột dây ベルト 靴紐

động cơ
lời kêu gọi 呼びかけ
khẩu hiệu スローガン
bản tính 性質
tò mò 好奇心
chống đối 反対
tuân thủ
nhiều khi 多くの場合
đơn giản 単純に
khám phá 見つけ出す
thử
cảm giác 感覚
lạ
xu hướng 傾向
chủ động 自発的 主動
lơ đi
quy định 規制
tiếp tục 継続
thói quen 習慣
lạc hậu 後進的 時代遅れの

thay 変える
văn minh 文明
hơn

phạt 罰する
khuyến khích 推奨 促進
ý thức
tự nguyện 自主的な
hãy
ngược lại 逆
thưởng 賞
nếp sống 生活様式


số tiền 金額
tiền phạt 罰金

C4 Cái tên xây nên nền tảng

CD Track 47

xây nên 築き上げる
nền tảng 基礎

đứng ở 〜の立場では
phương diện 面
đặt tên 命名
đồng nghĩa 同義
đặt
họ 苗字

sai lệch 錯誤 常軌を逸した
nhỏ
cộng hưởng 共鳴 増幅
thành những
dị biệt 異なる
chiến lược 戦略
tạo dựng 作り上げる
hình ảnh イメージ
chọn lựa 採択
đúng 正しい
dễ nhớ 覚えやすい
tiết kiệm 節約
quảng bá プロモーション
thương hiệu 商標

hoàn cảnh 状況
ngành tư vấn コンサルティング業界
hoặc または
tạo dựng
chưa
hoàn toàn 全部
phát triển
đếm trên đầu ngón tay
đếm 数える
ngón tay 指
bài viết 記事
nhằm まとめる
tổng hợp 総合
một vài
khái niệm 概念
nguyên tắc 原則
căn bản 基本
áp dụng 適用
diện 面
rộng 広い

C5 Lại nói về mũ bảo hiểm

CD Track 49

đội かぶる
rõ ràng 明らか
thoải mái 余裕 爽快
hơn
luật 法律
bắt buộc 強制する 必須の
sẵn lòng すすんで

trước tiên そもそも
chính
hồi mới lớn 大きくなったばかり
lái
đầu tiên 一番目
phân khối cc ミリリットル
thời đó その時
biết 知る
đội

Đức
nhiệm vụ 義務
buộc 結ぶ
nơi làm việc
cổng 門
cơ quan 勤務先 器官
lập tức たちまち
dừng lại 停止
gỡ - ra 外す
gắn 付ける
phía sau

bắt buộc 強制する 必須の
từ lâu 長い間

làm
quen với 慣れる
ngược lại 逆に
mừng 嬉しい

tấm 板
áp phích ポスター
quanh 周辺
thành phố
mô tả 描写
có lần かつて
cha
vụ đụng xe 自動車事故
chàng thanh niên 若者
va 衝突する
vệ đường 通路
quả dưa hấu スイカ メロン
vỡ ra 破裂する
ném xuống 落ちる
vỉa hè 歩道 道端

C6 Nhất ý tưởng

CD Track 51

chẳng 否定
cần
thống kê 統計
dễ dàng 簡単に
nhận thấy 悟る
tiên phong 第一人者
đầu tiên
thường
nắm 掴む
trong tay
truyền miệng 口承
câu nói
có tiền お金
quy luật ルール
bất thành văn 不文律
thành văn 文書
thương trường 市場 ビジネス界

sáng tạo 創造
phát huy 発達
hiệu quả 効果的な
mạnh mẽ 強力
lập tức 即座に
vớ lấy 掴む
đất 土地 hạn 乾いた
mưa
nhanh
sở hữu 所有

hái 摘み取る
ra
tiền
bệ phóng 発射台
bay lên 飛び立つ
vậy
máu 血
liều 危険に晒す
máu "liều" 冒険心
ngại 懸念
thử nghiệm 試す 試験
cho dù 〜だったとしても

C7 OVERBOOKING Một Chính Sách Có Lợi Cho Hành Khách

CD Track 53

lợi 利益

thực tế 実際
hầu hết ほとんどの
hãng 会社
hàng không
đều gặp phải 皆直面する
giữ chỗ 席を確保する
hủy bỏ 取り消す
chuyến bay フライト
báo trước 事前報告 約束する
hàng triệu 数百万
ghế 席
sử dụng
tự do 自由に
đặt 予約
chỗ 場所
hãng
hành trình 旅程
ngày
tình trạng 状態
bỏ
dẫn đến
tới
hiện tượng 現象
đáp ứng 合う 満たす
vẫn cón 未だ
trống chỗ 空席

kịch tính 劇的な
thường
xảy ra
mùa cao điểm ハイシーズン
tức là すなわち
vào で
những
khoảng およそ 約
thời gian
số lượng
tăng lên 増大する
đột biến 突然
thời điểm 一時
bình thường 通常
điều đó
kết quả 結果
mất 失う
tăng doanh thu 収益
ý muốn 希望
đặt

vì vậy それ故
vượt
cung ứng 供給
ra đồi 生まれる
trở thành
phổ biến 一般的
trở thành phổ biền 普及する
đối vời
hầu hết
theo logic
số
bán vượt tải 定員以上に売る
tải 載
thường xấp xỉ ほとんど
tỷ lệ 比率

C8 Công ty không có nền tảng vững chắc

CD Track 55

nền tảng 基礎
vững chắc 確固たる

vượt bậc 通常レベルを超えて
đôi khi 時々
quên
củng cố 支え 補強
hỗ trợ 手助け
hãy
tưởng tượng 想像する
đang
xây
ngôi
50 tầng
nền móng 土台
chuẩn bị
chịu lực 耐える
điều
xảy ra
ngôi nhà 家
chắc chắn きっと
đổ sụp 倒壊

tương tự 同じで
nhờ
hoặc
do
chịu trả 仕方なく〜する
lương cao
tuyển dụng 人材採用
giỏi
song しかし
dần dần 徐々に
nhận thấy 悟る
chỗ 場所 余地
tiến xa 進展
mặt chuyên môn 専門面
đầu tư 投資
cấu trúc 構造
đảm bảo 保証する
lưu giữ 保存
nguồn tài 源 資源
nhân 人員
quý giá 貴重な

C9 Du Học Tại Chỗ

CD Track 57

tại chỗ その場で
mô hình モデル
đào tạo 研修 トレーニング
khá かなり
phổ biến 人気
thu hút 引き込む
phụ huynh 父兄

băn khoăn 悩み
phân vân ためらう
chọn
trường
hầu hết ほとんど
đều
quảng cáo 広告
rằng
liên kết
danh tiếng 知名度

không thể 不可能
phủ nhận 否定
không thể phủ nhận 否定のできない irrefragable
lợi thế 利点
chương trình プログラム
theo 〜に従って
ý muốn 意思 希望
cấp bằng quốc tế 国際証書
nhất 一番
bậc trung học 高校生
bậc 級
trung học 中学
phổ thông 普通
chưa đủ 未満
thành niên 成年
vừa したばかり
tốt nghiệp 卒業
vốn tiếng Anh 英語力
điều kiện 条件
thuận lợi 有利
do có
thầy cô trợ giảng 補助教員
giúp đỡ 手助け
trau dồi 養成する
dần 徐々に
phục vụ サービス
quá
áp lực
đặc biệt
chi phí 費用
phí 消費
giảm 減らす
đáng kể 大幅に
so với 〜と比べて
tự túc 自給の 自費の

C10 Cuộc sống có ý nghĩa

CD Track 59

chỉ khi 〜の時だけ
đam mê 情熱
mới

vì thế それ故
một ngành học 学問分野
sau này 後で
phục vụ サービス 役立つ
phải được làm しなければならない
trượt 取り損なう
ĐH đại học
thật đấy 本当に
sao đâu 何でもない
không cản 必要ない
2! hai mươi một 21 雑誌の名前
cũng
giảm 減らす 妨げる
tình yêu 愛情 想い
dành cho 割り当てる 捧げる
hối hận 後悔
bởi 〜によって
bên cạnh 側
còn まだ

PV phóng viên 記者
toà soạn 編集 編集部
luôn
động viên 励ます
thấy mình
đúng
đi theo 追いかける
nghề báo ジャーナリズム
tin
chọn đúng đường

C11 Teamwork - làm việc theo nhóm

CD Track 61

theo 〜による
nhóm グループ

thứ nhất 第一
ngồi ỳ じっと座る
ỳ 惰性
thứ nhì 第二

châu Âu
tách biệt 分ける 別個
tình cảm 感情
ngược lại 反対に
vừa lòng 満足させる
bằng cách 〜によって
tỏ ra 表す
chẳng

điều
cả nhóm グループ
hiểu lầm 誤解
nhau
chia năm xẻ bảy バラバラになる
5つか7つに分かれる
chia xẻ 分割する
hoặc あるいは
ai làm thì làm

ngồi 座る
chơi 遊ぶ
xơi 頂く
nước
ai cũng 誰も 誰もが
hài lòng 満足する 納得する
còn まだ
hoàn thành 完成する 完了する

cuộc tranh luận 議論
căng thẳng 緊張
chẳng
đi tới đâu

sếp 上司
đưa ra 差し出す
lập tức たちまち
trở thành
khuôn vàng thước ngọc 金科玉条
khuôn vàng 金の玉
thước 定規
ngọc 宝石
thành viên メンバー
tỏ ý 述べる
tán thành 賛成
dám あえて
phản đối 反対
mình
giống như
biển 海
hình nộm 紙人形 偶像
nộm カカシ
biết 知る
gật gù 頷く

C12 Lỗi tuyển dụng nhân sự

CD Track 63

lỗi 誤り
tuyển dụng 募集 採用
nhân sự 人事

nói tóm lại 要するに
môi trường 環境
lý tưởng 理想
thật
nếu
đội ngũ 隊伍 チーム
nhân viên
hội 会
đủ 十分
điều kiện
song しかし
hoàn cảnh 状況
như đang có 現在のような
ngoại hình 外形 輪郭
giỏi
bằng tốt nghiệp 卒業証書
tài chính
chuyên môn
giao tiếp コミュニケーション
liệu
họ 彼ら

bằng
lòng
làm
nhân viên
giao dịch 取引 接客
mức lương 給料
vài triệu 数百万
200万ドン 1万円
đồng
mỗi
cho nên それ故
thay đổi
tư duy 思案
tuyển dụng

tiếp tục 続ける
than ため息 木炭
thiếu 不足
dài dài 長い間

phân tích 分析
nhà tư vấn アドバイザー
quản trị 管理 管治
nguồn nhân lực 人材
nguồn 源
nhân lực 人力
vị 人 彼ら
đã đến lúc 〜な時にまで至った
đừng しない
khư khư 掴む とらわれる
tâm lý 心理
nạn nhân 被害者
khập khiễng 足を引きずる
nhận thức 意識
chính mình 自身
tác nhân 仲介
tạo nên 作成

C13 Máy bán hàng tự động

CD Track 65

Máy bán hàng tự động 自動販売機

vương quốc 王国

hơn năm phải năm triệu 5.5万以上

khắp 全体
đất 土地

tức là すなわち
cứ mỗi 〜あたり 〜ごと
cây số vuông 平方キロメートル

nơi dân cư sinh sống 居住区
nơi 場所
dân cư 人口
sinh sống 在住

một trong những lý do 理由の一つ
đối với 〜に対して
phổ biến 普及

bởi 〜によって

lao động 労働

đồng lương 賃金
lương 給料
gia tăng 増加

cửa hàng bán lẻ 小売店舗

cải tiến 改善
đóng chai ボトル
dây chuyền チェーン ライン
đóng gói 梱包

vận chuyển 搬送

cho rằng 仮定する
vòng quay 回転
cuộc sống 生活

đáp ứng 会う 応える
nhu cầu 需要

thậm chí でさえ
nửa đêm 真夜中

C14 Cưỡi ngựa xem hoa

CD Track 67

cưỡi 乗る 乗馬
ngựa 馬

trước 前 〜に対して
câu hỏi
đi thăm 訪問
lâu 長い
dù 〜にもかかわらず
miễn 免
thị thực ビザ
trong vòng 以内

sở thích 嗜好
nói chung 一般に
khác 異なる
khách 客
phương tây 西洋 欧米

chiều sâu 深く
tìm hiểu 学ぶ
tổng quát 総括 表面的に

về 〜について
sáng đi 朝に行く
chiều về 夕方に帰る
vùng sông 河川地域

điểm sáng ハイライト
chi 支出 お金を使う
chi nhiều
do 〜の理由で
điều kiện 条件
tài chánh dồi dào 豊か

nên だから
sang 〜へ
tiêu tiền 使い果たす
thoải mái 余裕

C15 Hết lòng tận tuỵ với công việc

CD Track 69

hết lòng 思いっきり
tận tuỵ 献身的 力を尽くす

lãnh đạo 指導者
giao 任ずる
nhiệm vụ 任務
bất kể 〜に関わらず
dễ hay khó

tới nơi 到着 丸っきり
tới chốn
nơi 場所
chốn 場所
đừng しないで
mất đi 消える
tin tưởng 信頼
cấp trên 先輩
dành 割り当てられた

gặp
khó khăn 困難
trở ngại 邪魔 トラブル
thoái thác 回避 逃げる
đổ lỗi 非難する
tại から
hoàn cảnh 状況
đưa ra 差し出す
lý do
từ chối 断る
hoặc または
bỏ dở 中途半端
nửa chừng 途中
hãy cùng さあ一緒に
đồng nghiệp
bàn bạc 相談 議論
tìm ra 発見する

hoàn thành 仕上げる
thanh thản 平穏 清々しさ
cũnh
bài học 授業
kinh nghiệm 経験
riêng mình 自分自身にとって