kicks.jp blog

ベトナム関連のブログ

『ベトナム語 速読・速聴・速解』レベルA 単語メモ (宇根祥夫 著 三修社)

このエントリーは、ベトナム語学習用の書籍、『ベトナム語 速読・速聴・速解』(宇根祥夫 著 三修社)
に掲載、収録されている文章の内、レベルAで出てくる単語のメモです。
この書籍は、文章と日本語訳はありますが、個々の単語の訳はありません。なので、私が勉強中に調べた単語について、単語メモを作りました。

f:id:kubotti:20190114134228j:plain

A1 Lòng can đảm là gì?

CD Track 01

thi 試験(テスト)
lòng can đảm 勇気 度胸 大胆
câu hỏi 問題
duy nhất 唯一
bình luận 評論
chàng 奴 若者
bài luận 論文
vỏn vẹn 只、のみ
bảng 張り紙
điểm 点
công bố 公開

A2 Khoảnh khắc khó quên

CD Track 03

khoảnh khắc 瞬間
tình huống 状況
từng 〜ごとに 〜づつ いままでに
nghĩ đến 考える 思い至る
xảy ra 起こる
chúng あなたたち 彼ら
bất ngờ びっくりっする 突然
bối rối 当惑する 謎
hoặc あるいは
cảm thấy 感じる
tặng 送る
món quà 贈り物
đáng 値する
bẵng まるっきり すっかり
hí hửng 陽気に
rủ 誘う
đi thăm 訪問する
bạn gái 女友達
gái 女の子
buồn buồn 落胆した つまらなそうな
lý do 理由
trang điểm 化粧する
thật kỹ 念入りに
đứng 立つ
bó 束
hoa hồng バラ
rực rỡ 鮮やかな
bước 歩く
hôn キスする
tròn mắt nhìn 目を丸くして見る
bỗng 突然
bật 刎ねあげる スイッチを入れる
cười 笑う
bật cười 笑って噴き出す
đầy tháng 満1ヶ月
đứng ngây 呆然とする
đứng 立つ
giữa nhà 家の間

A3 Người máy thông minh

CD Track 05

nỗ lực 努力
giống 同じ giống như のように
phân biệt 見分ける
người thực 本物の人
hay あるいは
giả 偽
đảm đương 引き受ける
khách hàng 顧客
chuyên trách 受け持ち 専門の 担当者
tóm tắt 要約する
thậm chíさえ すら
trả lời 返事
lỡ 見落とす 聞き漏らす
cuộc gọi 呼び出し

A4 Kinh nghiệm sống

CD Track 07

chú trọng 重視
tinh thần 精神
tự lập cao 自立心
thích thú 楽しむ
viễn du 遠遊 旅行
vì vậy それゆえ
do 基づいて
tính cách 性格 人格
tò mò 好奇心
khám phá 見つけること 検出
điều mới lạ 物珍しい 新鮮さ
tranh đua 競争
quý 大切
điều 事
góp phần 貢献


tự lập 独立
điều mới 新しい事
lạ 奇妙

A5 Nhút nhát quá sẽ làm hỏng việc

Track 09

nhút nhát 臆病
hỏng 壊れる

mấy tháng 数ヶ月
thử việc 試用期間
tự đánh giá 自己評価
bản thân 自身、自体、自主
toàn thể 全体
bản báo cáo レポート 報告書
quyết định 決定
chính thức 晴れて 正式に
nhận vào 受け入れる
lo lắm とても心配
suốt cả ずっと
gương 鏡
tập 習
thuyết trình 講演 スピーチ
trôi chảy すらすら 流暢
lưu loát 流暢な
trấn an 落ち着かせる
mình 自分
bằng cách 〜により
tự nhủ 自分に言い聞かせる
nào さあ
mạnh dạn lên 勇気をだせ
dạn 大胆


thế mà なのに
đám đông 人混み
đổ 注ぐ
dồn 集まる
chân tay 足
cứ 保つ
thừa thãi 余分
run 震える
bần bật
sắp xếp 整理する
biến đi 消え去る
đâu hết どこにも
khóc 泣く

A6 Sự may mắn

CD Track 11

may mắn 幸運

năm 12 tuổi 12歳
đòi 要求する
cha mẹ 父母
cho theo học 習う
lớp đào tạo 〜教室
diễn viên 俳優
ngắn hạn 短期的に

cô 彼女
có hợp đồng 契約する
đóng phim 撮影する
đầu tiên 初めて
vai phụ 脇役
bộ phim trên màn ảnh nhỏ テレビのドラマ
màn ảnh nhỏ テレビ
chỉ ただの
thêm 加える 強める
quyết tâm 決心
cơ hội 機会

dược mời 招かれる 要請される
tham gia 参加する
lúc đầu 当初
ký hợp đồng 契約する
một vai diễn nhỏ 小さな役

diễn viên chính của phim 映画の主役
thay thế 入れ替え 代役

sau này nhớ lại その後思い出すと
không khỏi 免れない
xấu hổ 恥ずかしさ
hồi đó その時
đâu phải vì 〜のためでは全くない
tài năng 才能
đạo diễn 監督
thấy と見る とみなす
mái tóc 髪の毛
rất giống vói 〜にとても似ている
đấy chứ だよね

hoàn thành 終わる
cô diễn viên chính 主役
bất đắc dĩ 心ならず しぶしぶ
chứng tỏ 示す 実証する
đạo diễn 監督
không chọn lầm người 人選を誤らない


đào tạo 研修
hợp đồng 契約
bộ phim ドラマ 映画
màn ảnh スクリーン
nhỏ 小さい
mời 招く
ký 書く 署名する
vai diễn 役割
nhớ 思い出す
khỏi 免れる
lầm 間違う

A7 Vì sao chó lại ?

13

sợ 心配する 恐れる
hay よく しばしば
thè 出す
lưỡi 舌
giảm bớt 減らす
cơ thể 身体
mà thôi 単に
bộ lông 毛皮
loài vật 生き物
cho phép 可能とする
tiết 排泄
(thời tiết 天気)
(tiết khí 節氣)
mồ hôi 汗
hữư hiệu 効果的な


còn khi 一方で
tâm trạng 気持ち
bất ổn 不安定
thường hay しばしば
ngậm 閉じる
chặt 狭い
miệng 口
chớ nên 駄目
gần 近くに


thị giác 視覚
quan sát 見る
chắc 確かめる
vì thế それ故に
mũi 鼻
ngửi 嗅ぐ
do によって
khứu giác 嗅覚
nhạy 速い


hai chú chó 2匹の犬さん
chúng 彼等
thường いつも
dùng 使う
chào hỏi 挨拶する mùi 匂い
dò xét 吟味する 調査
bản lĩnh 人柄
đối phương 相手


vui mừng うれしい
thường hay しばしば
vẫy 振る
đuôi しっぽ
biểu lộ 表す
tình cảm 感情
chẳng qua 単に
lời nói 言葉
biểu đạt 表す
mà thôi 単に
tới nó 彼へ
niềm vui 喜び
xung quanh 周囲
nhân 掛ける
đôi 2つ

A8 Thành công của Todd được chia sẻ qua những bài học sau

15

bài học レッスン

đừng してはいけない
bán 売る
tầm nhìn 視野
giá trị 価値
bản thân 自身、自体、自主
nhà sáng lập 創立者 先駆者
cho biết 語る
cho rằng 述べる 仮定する
mua 買う
giá cao 高額
ngất ngưởng 目が眩む
đủ 十分な
tỉ phú 億万長者
cần 〜する必要がある
đến cuối đời 死ぬまでに
từ chối 断る
đồ hoạ 絵
niềm đam mê 夢中になる
niềm 性(さが)
đam mê 情熱
không còn もはや ない
cơ hội
sáng tạo 創造
hơn nữa しかも
chủ 主な

hãy さあ
bằng 〜で 〜によって
giỏi
chuyện こと 件
đem 持つ
ra kinh doanh ビジネスにする
mở ra
đứng
bao giờ いつでも
vững vàng 確固たる

chuẩn bị 準備
phương án 立案書
kẹt 掴む
bốc cháy 火事
một trăm

duy nhất
thì
nắm 掴む
~ phầm trăm 100分の~ sống sót 生き延びる
trường hợp ケース 事案
lối thoát hiểm
cuộc sống giả thiết 推測する 仮定する

bất cứ どんな

A9 Người nước ngoài tại Việt Nam

17

sau 〜のあと
mở cửa ドアを開ける
ngày 日
đất nước 国土
đất 土
thuộc 属する
đủ 十分な
mọi 全ての
thành phần 成分 要素
tầng lớp 階級
sinh sống 在住 生息
làm ăn 働く
góp phần
thúc đẩy 後押し
nền kinh tế 経済
quảng bá プロモーション
thay đổi
lối sống 生活様式
nhận thức 意識

trước tiên まず そもそも
kể đến 言い及ぶ
đầu tư 投資
thành phần
đông đảo 人口の多い
nhất
hẳn nhiên 多分 当然
đầu tiên 第一
nhắm 狙う
thu 受ける
lợi 利益
đóng vai trò quan trọng 重要な役割を演じる
đào tạo 研修
nguồn nhân lực 人材
hiện đại 現代


đóng 閉める 演じる
vai trò 役割
quan trọng 重要な

A10 Ô nhiễm ở Hà Nội

19

tình hình 状況
tích cực 積極 いいほうに
khí và bụi ガスとチリ
độc hại 有毒
trong bầu không khí 大気中の
vượt 上回る
mức báo động 警戒レベル
nhịn 我慢する
thở 呼吸
lâm vào 受ける
tình trạng 状態
thế nhưng しかし
biết rằng ~を知っている
trong vòng 以内の
lại đây ここに
xấu tới mức nào
tới へ mức レベル


độ 点
lo ngại 心配
bụi 埃
lượng bụi 塵の量
đáng 値する
tổ chức 組織
Tổ chức Y tế thế giới 世界保健機関(WHO)
tiêu chuẩn cho phép 認可基準
riêng tại 〜に限ると
công trình 作品
vượt 上回る