kicks.jp blog

ベトナム関連のブログ

『ベトナム語 速読・速聴・速解』レベルB 単語メモ (宇根祥夫 著 三修社)

このエントリーは、ベトナム語学習用の書籍、『ベトナム語 速読・速聴・速解』(宇根祥夫 著 三修社)
に掲載、収録されている文章の内、レベルBで出てくる単語のメモです。
この書籍は、文章と日本語訳はありますが、個々の単語の訳はありません。なので、私が勉強中に調べた単語について、単語メモを作りました。

f:id:kubotti:20190114134228j:plain

B1 Chuẩn bị thật chu đáo cho buổi họp

CD Track 21

thật 本当に
chu đáo 周到
buổi họp 会合

đừng 〜するな
suy nghĩ 思案
có mặt 出席
tìm hiểu 学ぶ
vấn đề 問題
tranh thủ 得る 勝ち取る
sẵn 準備万端
những
đặt ra 作る
dành cho 〜へする 〜のための 与える
nhờ vậy そのようにすれば
thu nhận 受け入れる
chính xác 正確な
cụ thể 特定 具体的な
nhất 最も
tìm kiếm 検索 探し求める

B2 không ngừng cố gắng

CD Track 23

ngừng 止める

đòi hỏi 要求する
dành 割り当てる
thực hiện する
không hề 決して
hề 道化師
kêu ca とやかく言う
phàn nàn 愚痴を言う
thăng tiến 出世 昇進
xx phần trăm xxパーセント, 100分のxx
do によって
chăm chỉ 勤勉
trí tuệ 知性
may mắn 幸運
sếp 上司
đánh giá 査定 評価
nhân viên スタッフ
trước tiên そもそも
dựa vào 頼る 基にする あてにする

B3 Cách cư xử tốt

CD Track 25

cách cư xử 行儀
cư xử 振る舞い

vừa đủ ちょうどよく かろうじて
trò chuyện おしゃべり
nơi 場所
ngồi 座る
cạnh 隣
môi trường 環境
sóng 電波
di chuyển 移動
trong 〜の中で
trường hợp 場合
chỗ 場所
ổn 安定
yêu cầu お願いする
gọi 呼び出す
hoặc あるいは
đề nghị 提案する
cuộc nói chuyện 会話
ngắt 途切れる
giữa chừng 途中で
đường truyền 回線
thật 本当に
hay 良い
nếu もし
người nhận 受け手

B4 Định Nghĩa Toàn Cầu Hoá

CD Track 27

thuật ngữ 学術用語
tìm hiểu 学ぶ 詮索
bình diện レベル 面
luôn 常に
sẵn 準備の出来た
đối phó 対処
thách thức 挑戦 課題
phức tạp 複雑
quá trình 過程
theo dõi 見張る フォロー
cập nhật 及日 更新する
liên quan 関連

lĩnh vực 分野
xu hướng トレンド 趨勢
tiến đến 持ってくる
hợp nhất 結合する
quan sát 観察
thấy 見る
thị trường 市場
tài chính 金融
vận chuyển 輸送
hàng hóa 製品
khoản 句 金額の類別詞?
lợi nhuận 利益
phương tiện 手段 マスメディア
mở rộng 膨張 拡張
mà しかし
trong đóそうした中で
tính nội dịa ローカルの
bởi によって
sức mạnh 勢い 力強さ
dẫn đến 通ずる
tương tác 対話型 相互作用 interaction
mạnh mẽ 強い 強力な
giữa ~間で
nền (経済、文化の)類別詞

B5 Thái độ trong khi dự tiệc

CD Track 29

dự tiệc パーティに参加する

có thể できる
mặc 着る
sức vui đùa 楽しい
đồng nghiệp 同僚
đừng 〜するな
rằng that
vẫn 未だ
ứng xử 振る舞う
thật lịch sự 礼儀正しく
tránh 避ける
để lại 遺す 伝える
trong
mọi
ấn tượng 印象
hay 良い
về 〜について

câu chuyện 話
tiếu lâm 面白おかしい 間抜け
lạc đề 脇道に逸れた
hay あるいは
câu nói 言葉
vô duyên 空気が読めない
cạnh khoé 斜めの
nhau お互いに
bực mình 迷惑
dẫn đến 引き起こす
điều 物事
hoặc あるいは
bữa tiệc 宴会 パーティー
làm cho させる 作り出す
kém 悪い
thân mật 親密な
trở nên 成る
nặng nề 重々しい

ưu tiên 優先
đón tiếp 歓迎する
phục vụ サービス
thật 本当に
chu đáo 周到

đừng 〜するな
vì なので
quá あまりに
bốc đồng しなやか 衝動的
lên
kiềm chế 牽制 自粛
rồi
quá chén 酔っ払う
say xỉn 酔っ払い
ấn tượng 印象
khó 難しい
phai 薄れる
lòng 心

B6 Piano kỹ thuật số

CD Track 31

kỹ thuật số デジタル
xuất hiện 出現
chiếc Piano
thấy 思う 見る
sở hữu 所有
dương cầm ピアノ
thực sự 実際に

bằng 〜(素材)で
chất liệu 材料 素材
gỗ 木材
cao cấp 高級
thiết kế 設計
hiện đại 現代 最新
nhỏ gọn コンパクト
không kém phần 〜に劣らず 同様に
tinh tế 精細
thích hợp 適当
không gian 空間
ngôi nhà 家
nội thất 家具
thêm phần もたらす
sang trọng 豪華

thật
bất ngờ 驚く
âm thanh 音
mang lại もたらす
phím đàn 鍵盤
độ cảm ứng 感度
cảm giác 感性 感覚
biểu diễn 公演
luyện tập 練習
bất cứ lúc nào いつでも
sợ 心配する
ảnh hưởng 影響
xung quanh 周囲

B7 Khi xanh, lúc đỏ

CD Track 33

thời trang ファッション
mỗi 各, 毎
phụ nữ 女性
tìm hiểu 探求する
hình thành 形成
khuynh hướng 傾向

thường 常に
mắc かかわる 引っかかる
mắc phải 〜してしまう 取得する 罹る
sai lầm 間違い
phổ biến 人気
cho rằng みなす, 仮定する sáng tác 創作

phụ thuộc 依存する
trước tiên そもそも
vật liệu 素材
màu sắc 色合い
sẵn có 利用可能
hãng 会社
nổi tiếng 有名な
cung cấp 供給
vải 布地
quy định 規定
chuẩn mực 基準
tiếp theo 次
buổi họp 会合
bắt tay vào 〜に着手する
việc tạo mẫu 創作作業
điều 物事
gần 近い
gần chẳng mấy ai 数人だけ
nhà tạo mốt ファッションデザイナー
nhờ vào ~で, おかげ

B8 Bill Gates khuyên VN nên chú trọng dịch vụ phần mềm

CD Track 35

khuyên アドバイスする
chú trọng 主眼を置く

bàn 机, 討論の場
ngành công nghệ 情報通信産業
cho rằng 仮定する 考えを示す
học tập 学ぶ
mô hình モデル
nhờ おかげ
tận dụng 活用する
tối đa 最大

tầm nhìn 視野
tạo dựng 取り組む 奮起する
gói ứng dụng アプリケーションパッケージ
đủ 十分な
chất lượng 品質
xuất khẩu 輸出
ra 〜へ

chấp nhận 受け入れる
rủi ro リスク
đầu tư 投資
mạo hiểm 冒険
quá cầu toàn 完璧主義

đặc biệt 特に
hạn chế 規制
chính thức 公式
thực 本物の
khởi sắc 繁栄する
lễ ký kết 調印式
bản quyền 著作権
sản phẩm 製品
diễn ra 開催する 生じる
trưa nay 今日の昼 正午
Bộ Tài chính 財務省
bày tỏ 述べる
quyết tâm 決心
đấu tranh 闘う
chương trình lậu 海賊版プログラム


ngành 業界、分野、樹枝
ứng dụng 応用、応募、アプリケーション
gói 包む 小包
quá 過ぎる
cầu toàn 厳しい
chương trình プログラム
lậu 禁輸品

B9 Tạm lãng quên trước khi đưa ra quyết định lớn

CD Track 37

tạm 一時的に
lãng quên 忘れる
đưa ra 出す (決定を)下す

đối mặt 対面する 直面する
mua 買う
bán 売る
nhất 最も
quên nó それを忘れる
tiềm thức 潜在意識
sàng lọc 選択する
giải pháp 解法

theo によると
kết quả một nghiên cứu mới nhất 最新の研究結果
đăng 投稿
tạp chí 雑誌
số tháng này 今月号
sự cân nhắc 思案
một cách tiềm thức 潜在意識下で
một cách tỉnh táo 顕在意識下で
tỉnh táo 顕在意識
dẫn tới 導く
thoả đáng 妥当な
suy nghĩ 思考

hợp lý 論理的
lựa chọn 選択
khăn mặt タオル
xà phòng 石鹸 シャボン
chứ không phải 〜ではなく むしろ


kết quả 結果
nghiên cứu 研究 勉強
mới 新しい

B10 Cô gái Nhật yêu Việt Nam

CD Track 39

cô gái 女の子
điều 物事
khiến させる 決める
kỹ sư 技術者
trẻ 若い
rời 完了
xa 遠い
cuộc sống 人生
sung túc 裕福
trở thành 成る
tình nguyện viên ボランティア
kể rằng 〜と述べる
ban đầu もともと
ý thích 意欲
lựa chọn 選択
môi trường 環境
an toàn 安全
nhờ 頼む
tổ chức 組織
phi chính phủ 非政府
tại 〜で
khắp 各々、各地
mọi 全て vùng 地域

thu nhập 収入
bù lại 代わりに、補う、見返りに
biết 知る
thêm もっと、加える
quen 知る、親しむ
mới 新しい
kiến thức 知識、技能
có ích 有益
tinh hoa 真髄
từ 〜から
điều trị 治療
tại 〜で、在
mong muốn 願望
vốn sống 経験